Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 8, 2024

110+ Bài tập thì tương lai đơn theo nhiều dạng – có đáp án

Hình ảnh
 Nhằm giúp bạn nắm chắc kiến thức đã học về thì tương lai đơn trong tiếng Anh. Bài viết này, TalkFirst chia sẻ đến bạn hơn 110+ bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao, cùng đầy đủ đáp án chi tiết. Bài tập 1: Chọn đáp đúng A, B, C, D. 1. She ___ (visit) her grandparents next week. A. will visit B. visited C. visits D. visiting 2. They ___ (go) to the cinema tomorrow. A. will go B. goes C. went D. going 3. I ___ (meet) him at the café this afternoon. A. will meet B. met C. meets D. meeting 4. By this time next year, we ___ (finish) the project. A. will have finished B. will finish C. finished D. finishes 5. They ___ (not arrive) until after dinner. A. will not arrive B. did not arrive C. will not arrived D. arriving Bài tập 2: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc. They (play) __________ football next Saturday. I (not/visit) __________ the museum this weekend. She (start) __________ her new job on Monday. We (eat) __________ dinner at 7 p.m. The kids (go) __________ to the zoo

Hơn 110+ bài tập thì quá khứ hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án)

Hình ảnh
 Hơn 110 bài tập thì quá khứ hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm chắc về cấu trúc và cách sử dụng thì này. Với các bài tập đa dạng và đầy đủ đáp án, bạn sẽ tự tin hơn trong việc diễn đạt quá khứ hoàn thành một cách chính xác và tự nhiên. Bài tập 1: Chọn đáp đúng A, B, C, D. 1. By the time he arrived at the party, everyone __________. A. had left B. left C. was leaving D. leaves 2. She __________ already finished her homework before dinner. A. had B. has C. was D. is 3. They __________ the film by the time we got to the cinema. A. had started B. started C. were starting D. start 4. I didn’t know he __________ to Paris last year. A. had gone B. went C. was going D. goes 5. The train __________ before we reached the station. A. had departed B. departed C. was departing D. departs Bài tập 2: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc. 1. They (leave) __________ the house before the rain started. 2. By the time she arrived, we (finish) __________ our meal. 3. He (never/see) _________

510+ Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Hình ảnh
 Trong bài viết này, TalkFirst chia sẻ đến bạn Hơn 510+ Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiết. Các bài tập được chia thành nhiều dạng khác nhau và kèm theo đáp án chi tiết, hỗ trợ bạn trong việc củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng ngữ pháp về 12 thì trong tiếng Anh. Bài tập 1: Chọn đáp án đúng A, B, C, D. 1. By the time you arrive, we ___ (finish) the meeting. A. have finished B. will have finished C. finished D. are finishing 2. When I was a child, I ___ (play) outside every day. A. play B. played C. have played D. was playing 3. They ___ (be) on vacation next month. A. are B. will be C. were D. have been 4. She ___ (study) English for three years before she moved to the UK. A. studies B. had been studying C. has studied D. was studying 5. Right now, he ___ (read) a book in the library. A. read B. reads C. is reading D. has read Bài tập 2: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc.  By the time he arrives, we ___ (already/start) the meeting. I ___ (never/see) such a beautif

Các thì trong tiếng Anh: lý thuyết 12 thì và bài tập có đáp án chi tiết

Hình ảnh
 Các thì trong tiếng Anh là kiến thức căn bản nhất mà bất kì người học tiếng Anh nào cũng cần nắm vững. Sau đây, TalkFirst sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết hơn về công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập áp dụng của 12 thì trong tiếng Anh kèm theo đáp án nhé! Tổng hợp các thì trong tiếng Anh (12 thì cơ bản) 1. Thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là thì diễn tả một sự thật hiển nhiên được nhiều người biết, một điều gần như luôn đúng và khó thay đổi hay diễn tả tính cách, thói quen, đặc điểm của con người. 2. Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) là thì diễn tả một hành động xảy ra trong lúc nói hay xung quanh điểm nói, hành động này vẫn còn tiếp tục diễn ra (chưa kết thúc). 3. Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) là thì diễn tả một hành động hay sự việc được bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai. 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại hoà